ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ
II – MÔN TIN HỌC
Câu 01: Trong mô hình dữ liệu quan hệ, thông
tin được lưu trữ như thế nào?
Câu 02: Có mấy loại mô hình dữ liệu?
Câu 03: Trong CSDL quan hệ, ta có thể thực
hiện thao tác xóa hết các bảng được hay không?
Câu 04: Dựa trên mô hình dữ liệu quan hệ, ta
xây dựng nên điều gì?
Câu 05: Trong quan hệ HocSinh, thuộc tính Ngaysinh
mang giá trị của ngày sinh và ngày vào đoàn. Thuộc tính NgaySinh mang tính chất
nào?
Câu 06: Trong hệ CSDL quan hệ, thuật ngữ Bộ
dùng để chỉ thông tin gì?
Câu 07: Trong CSDL quan hệ, khóa là gì?
Câu 08: Trong một quan hệ, một hàng thể hiện
thông tin về một đối tượng nên không thể có hai hàng giống nhau. Vậy ta dùng gì
để phân biệt 2 hàng trong một quan hệ?
Câu 09: Trong quan hệ NhanVien(ID, Hoten, Ngaysinh,
SoDT) ta nên chọn thuộc tính nào làm khóa chính?
Câu 10: Quan hệ CongTy(MaCT, TenCT, MaST),
nếu chắc chắn chỉ có MaCT là phân
biệt thì quan hệ này có tối đa bao nhiêu khóa?
Câu 11: Hai quan hệ có thể có một khóa giống
nhau hay không?
Câu 12: Một bảng có thể có mấy khóa?
Câu 13: Một bảng có mấy khóa chính?
Câu 14: Tại sao phải tạo ra nhiều bảng rồi tạo
liên kết giữa các bảng?
Câu 15: Việc đầu tiên khi tạo ra một bảng là
gì?
Câu 16: Trong cơ sở dữ liệu quan hệ ta có thể
thay đổi khóa chính khi chọn sai hay không?
Câu 17: Sau khi tạo xong cấu trúc bảng ta có
thể thực hiện truy vấn được hay chưa?
Câu 18: Việc thay đổi tên của một trường có
làm thay đổi dữ liệu trong quan hệ đó hay không?
Câu 19: Công việc nào sau đây không phải là
một mục đích của truy vấn dữ liệu?
Câu 20: Ta dùng đối tượng nào để trình bày
thông tin theo mẫu và in ấn khi cần?
Câu 21: Dựa vào yếu tố nào người ta chia ra
các loại kiến trúc của hệ CSDL?
Câu 22: Trong hệ CSDL tập trung, CSDL được lưu
trữ như thế nào?
Câu 23: Trong hệ CSDL khách chủ, thao tác kiểm
tra quyền truy cập được thực hiện trên máy nào?
Câu 24: Ưu điểm của hệ CSDL tập trung là gì?
Câu 25: Một nhóm bạn tạo lập hệ CSDL tra
cứu thông tin địa lý và cài đặt tại máy ở tổ trưởng, các bạn khác thông qua
mạng có thể lấy thông tin từ máy của tổ trưởng. Như vậy hệ CSDL này có phải là
hệ CSDL trung tâm hay không?
Câu 26: Hệ CSDL nào sau đây không cần dùng
đường truyền?
Câu 27: Điểm khác biệt cơ bản giữa Hệ CSDL tập
trung và Hệ CSDL phân tán là gì?
Câu 28: Trong Hệ CSDL phân tán, biện pháp tổ
chức nào có thể làm tăng hiệu quả hoạt động?
Câu 29: Nhược điểm của hệ CSDL phân tán là gì?
Câu 30: Hệ thống xem điểm của trường trên
internet thuộc hệ CSDL nào?
Câu 31.
Có hai loại kiến trúc hệ CSDL là gì?
Câu 32. Phát biểu sau nói về hệ CSDL nào? CSDL và hệ quản trị CSDL tập trung tại
một máy, người dùng từ xa có thể truy cập thông qua phương tiện truyền thông và
các thiết bị đầu cuối.
Câu 33. Cơ sở dữ liệu quan hệ là:
A. Hệ CSDL gồm nhiều
bảng B. Phần mềm để tạo lập, cập nhật, khai
thác CSDL quan hệ
C. CSDL được xây dựng
dựa trên mô hình dữ liệu quan hệ
D. Tập khái niệm mô tả
cấu trúc, tính chất, ràng buộc trên CSDL
Câu 34. Khóa chính của bảng thường được chọn theo tiêu chí nào?
Câu 35. Quan sát lưới thiết kế sau và cho biết điều kiện lọc dữ liệu của mẫu hỏi:
A.
Lọc ra những học sinh giỏi Toán và giỏi Văn B. Lọc ra những học sinh giỏi tất cả
các môn
C.
Lọc ra những học sinh giỏi Toán hoặc giỏi Văn D. Lọc ra những học sinh không giỏi Toán hoặc không giỏi Văn
Câu 36.
Để mở cửa sổ liên kết bảng, ta nhấn công cụ gì?
A. B. C. D.
Câu 37.
Để nâng cao hiệu quả của hệ thống bảo vệ, ta phải:
A. bảo vệ bằng biên bản hệ thống. B. thường xuyên thay đổi tham số bảo
vệ.
C. ngăn chặn virus cho hệ thống. D. nhận dạng người dùng bằng mật khẩu
Câu 38.
Chức năng của biểu mẫu là
A. Tạo báo cáo thống kê số liệu B.
Hiển thị và cập nhật dữ liệu
C. Thực hiện các thao tác thông qua các nút lệnh D. Tạo truy vấn lọc dữ liệu
Câu 39.
Ai là người đưa ra các giải pháp về phần cứng và phần mềm để bảo mật thông tin,
bảo vệ hệ thống?
Câu 40.
Khi xác nhận các tiêu chí truy vấn thì hệ QTCSDL sẽ không thực hiện công việc:
A. xoá vĩnh viễn một số bản ghi không thoả mãn điều kiện trong
CSDL
B. thiết lập mối quan hệ giữa các bảng để kết xuất dữ liệu.
C. liệt kê tập con các bản ghi thoả mãn điều kiện
D. định vị các bản ghi thoả mãn điều kiện
Câu 42. Khi làm việc với biểu mẫu, nút lệnh này chuyển vào chế độ nào?
Câu 43. Để xem kết quả của mẫu hỏi ta nhấn công cụ gì?
A. B. C. D.
Câu 44. Trong một CSDL quan hệ có thể có:
A. thuộc tính đa trị hay phức hợp B. hai bộ giống khóa chính
C. các thuộc tính cùng tên ở nhiều quan hệ khác nhau D. hai quan hệ cùng tên
Câu 45. Khi tạo báo cáo, để làm xuất hiện thanh công cụ Toolbox, ta nhấn vào biểu
tượng
A. B. C. D.
Câu 46. Chức năng của mẫu hỏi là:
A. tổng hợp thông tin từ nhiều bảng B. sắp xếp, lọc các bản ghi
C. thực hiện tính toán đơn giản D. Tất cả các chức năng trên
Câu 47. Mục đích của việc liên kết bảng là
A. cho phép tổng hợp dữ liệu từ nhiều bảng B. đảm bảo sự nhất quán của dữ liệu
C. tránh dư thừa dữ liệu D. cho phép thực hiện các tính toán
Câu 48. Chức năng của đối tượng báo cáo là
A. so sánh dữ liệu B. tổng hợp dữ liệu
C. trình bày nội dung
văn bản theo mẫu D. tất cả các phương án trên
Câu 49.
Phần mềm dùng để tạo lập, cập nhật, khai thác CSDL quan hệ được gọi là:
A.
hệ quản trị CSDL B. CSDL quan hệ C.
hệ CSDL quan hệ D. hệ quản trị CSDL quan hệ
Câu 50.
Cập nhật dữ liệu trong CSDL quan hệ là :
A. tạo bảng, chọn khóa chính, lưu cấu trúc B. thêm, xóa, chỉnh sửa bản ghi
C. truy vấn, sắp xếp, kết xuất báo cáo D. tạo liên kết giữa các bảng
Câu 51.
Phát biểu nào sau đây SAI khi tạo báo cáo?
A.
Có thể sắp xếp dữ liệu trong báo cáo B. Có thể thay đổi nhãn của trường
C.
Không thể tạo biểu thức tính toán trong báo cáo
D.
Không được phép di chuyển trường trong chế độ trang dữ liệu của báo cáo.
Câu 52.
Trong các ưu điểm sau, ưu điểm nào không
phải của hệ CSDL phân tán?
A.
Thích hợp cho nhiều người dùng
B.
Dữ liệu chia sẻ trên mạng nhưng vẫn cho phép quản trị dữ liệu địa phương
C.
Dữ liệu có tính tin cậy cao D. Thiết kế CSDL đơn giản, chi phí
thấp
Câu 53.
Chương trình kiểm tra trắc nghiệm trên máy thường xuyên nhắc nhở học sinh cập
nhật các thông tin về họ tên, SBD, lớp trước khi kiểm tra nhằm mục đích:
A.
Đảm bảo thông tin không bị mất hoặc thay đổi ngoài ý muốn B. không tiết lộ nội dung dữ liệu và chương trình xử lí
C.
ngăn chặn các truy cập không được phép D.
hạn chế sai sót của người dùng
Câu 54.
Khi khai thác CSDL quan hệ ta có thể:
A.
tạo bảng, chỉ định khóa chính, tạo liên kết
B. đặt tên trường, chọn
kiểu dữ liệu, định tính chất trường
C.
thêm, sửa, xóa bản ghi D. sắp xếp, truy vấn, xem dữ liệu, kết xuất báo cáo
Câu 55.
Khi cập nhật dữ liệu vào bảng, ta không
thể để trống trường nào?
Câu 56. Hai trường dùng để liên kết hai bảng
bắt buộc phải
A. có cùng tên B. có dùng kiểu dữ liệu C. đều là khóa chính D. Phải có cả 3 yếu tố trên
Câu 57. Cho các thao tác sau : B1: Tạo bảng, B2: Đặt tên và lưu cấu trúc, B3: Chọn
khóa chính cho bảng, B4: Tạo liên kết. Khi tạo lập CSDL quan hệ ta thực hiện
lần lượt các bước sau:
A. B1-B3-B4-B2 B. B2-B1-B2-B4 C.
B1-B3-B2-B4 D. B1-B2-B3-B4