SỞ GIÁO
DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH KIÊN
GIANG
-------------
|
KỲ THI OLYMPIC
LỚP 10
NĂM HỌC 2015-2016
-----------------------
|
ĐỀ CHÍNH
THỨC
(Đề thi gồm
02 trang)
|
MÔN: TIN
HỌC
Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 24/4/2016
|
TỔNG QUAN BÀI THI
|
Tên bài
|
File chương
trình
|
File dữ
liệu vào
|
File kết
quả
|
Điểm
|
Bài 1
|
Tổng các chữ số
|
TONG.PAS
|
TONG.INP
|
TONG.OUT
|
5
|
Bài 2
|
Min-Max
|
MINMAX.PAS
|
MINMAX.INP
|
MINMAX.OUT
|
5
|
Bài 3
|
Tìm chuỗi
|
CHUOI.PAS
|
CHUOI.INP
|
CHUOI.OUT
|
5
|
Bài 4
|
Cặp số
|
CAPSO.PAS
|
CAPSO.INP
|
CAPSO.OUT
|
5
|
Thí sinh lập trình giải các bài toán sau, lưu bài thi
vào thư mục có tên là số báo danh:
Bài 1: Tổng
các chữ số.
Cho
một số nguyên dương N (N ≤ 99999).
Yêu
cầu: tính tổng các chữ số của N.
Dữ
liệu vào: từ tập tin TONG.INP có một dòng duy nhất chứa số nguyên
dương N.
Dữ
liệu ra: lưu vào tập tin TONG.OUT có một số duy nhất là tổng các
chữ số của N
Ví dụ:
TONG.INP
|
TONG.OUT
|
3572
|
17
|
Bài 2: Min-Max.
Cho một mảng 2 chiều kích thước nxm, giá trị các phần
tử của mảng là số nguyên dương m bất kỳ (n,m ≤ 100).
Yêu cầu:
hãy tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
trong mảng đã cho.
Dữ liệu vào: từ tập tin MINMAX.INP gồm
có:
-
Dòng 1 là số
nguyên dương n.
-
n dòng tiếp theo
mỗi dòng gồm n số nguyên dương.
Dữ
liệu ra: lưu vào tập tin MINMAX.OUT gồm có:
-
Dòng 1 ghi số có
giá trị nhỏ nhất tìm được.
-
Dòng 2 ghi số có
giá trị lớn nhất tìm được.
Ví
dụ:
MINMAX.INP
|
MINMAX.OUT
|
3
2 4 5
3 2 7
4 7 8
|
2
8
|
Bài 3: Kiểm tra chuỗi.
Cho một tập tin văn bản có n
dòng (3 ≤ n ≤ 30000), mỗi dòng là một chuỗi s có tối đa 255 ký tự, các ký tự
s[i] Î [‘a’,…,’z’] với 1 ≤ i ≤
length(s). Trong đó chỉ có duy nhất một chuỗi s có số lần xuất hiện là một số
lẻ, các chuỗi khác có số lần xuất hiện là một số chẵn.
Yêu cầu:
hãy tìm chuỗi s (có số lần xuất hiện là
một số lẻ) đó.
Dữ liệu vào: từ tập tin CHUOI.INP gồm có:
-
Dòng đầu là một
số nguyên n.
-
n dòng tiếp theo
mỗi dòng là một chuỗi ký tự.
Dữ liệu ra:
lưu vào tập tin CHUOI.OUT chứa chuỗi
ký tự tìm được.
Ví
dụ:
CHUOI .INP
|
CHUOI .OUT
|
7
ha tien
phu quoc
rach gia
chau thanh
ha tien
chau thanh
phu quoc
|
rach gia
|
Bài 4: Cặp số.
Cho dãy số
nguyên dương có N phần tử (a1,a2,…,an ) và một số nguyên dương X.
Yêu cầu: hỏi có bao nhiêu cặp số
liền kề (tính từ trái qua phải) có tổng gần X nhất? Biết rằng có tất cả n-1 cặp
số trong dãy số.
Dữ liệu vào: từ tập tin CAPSO.INP gồm có 2 dòng:
-
Dòng
thứ nhất: số nguyên đầu tiên là n (1 ≤ n ≤ 1000) là số phần tử của dãy Avà số nguyên dương
X (1 ≤ X ≤ 10000).
-
Dòng
thứ hai gồm n số nguyên a1, a2,...,
an (1 ≤ ai ≤ 100) là các phần tử của dãy A.
Dữ liệu ra: lưu vào tập tin CAPSO.OUT
có một số nguyên duy nhất là
số cặp số liền kề có tổng gần X nhất.
Ví dụ:
CAPSO.INP
|
CAPSO.OUT
|
Giải thích thêm
|
4 3
1 2 2 1
|
2
|
Cặp
1 2
Cặp
2 1
|
|
|
|
CAPSO.INP
|
CAPSO.OUT
|
|
5 3
1 1 4 3 1
|
1
|
Cặp
1 1
Cặp
31
|
---Hết---
Ghi chú:
·
Thí sinh không được sử dụng tài liệu.
·
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.