Thứ Sáu, 6 tháng 5, 2016

OLYMPIC 2016 - K10

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH KIÊN GIANG
-------------
KỲ THI OLYMPIC LỚP 10
NĂM HỌC 2015-2016
-----------------------
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm 02 trang)

MÔN: TIN HỌC
Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 24/4/2016
TỔNG QUAN BÀI THI

Tên bài
File chương trình
File dữ liệu vào
File kết quả
Điểm
Bài 1
Tổng các chữ số
TONG.PAS
TONG.INP
TONG.OUT
5
Bài 2
Min-Max
MINMAX.PAS
MINMAX.INP
MINMAX.OUT
5
Bài 3
Tìm chuỗi
CHUOI.PAS
CHUOI.INP
CHUOI.OUT
5
Bài 4
Cặp số
CAPSO.PAS
CAPSO.INP
CAPSO.OUT
5

Thí sinh lập trình giải các bài toán sau, lưu bài thi vào thư mục có tên là số báo danh:

Bài 1: Tổng các chữ số.
Cho một số nguyên dương N (N ≤ 99999).
Yêu cầu: tính tổng các chữ số của N.
Dữ liệu vào: từ tập tin TONG.INP có một dòng duy nhất chứa số nguyên dương N.
Dữ liệu ra: lưu vào tập tin TONG.OUT có một số duy nhất là tổng các chữ số của N

Ví dụ:
TONG.INP
TONG.OUT
3572
17

Bài 2:  Min-Max.
Cho một mảng 2 chiều kích thước nxm, giá trị các phần tử của mảng là số nguyên dương m bất kỳ (n,m 100).
Yêu cầu: hãy tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trong mảng đã cho.
Dữ liệu vào: từ tập tin MINMAX.INP gồm có:                   
-         Dòng 1 là số nguyên dương n.
-         n dòng tiếp theo mỗi dòng gồm n số nguyên dương.
Dữ liệu ra: lưu vào tập tin MINMAX.OUT gồm có:
-         Dòng 1 ghi số có giá trị nhỏ nhất tìm được.
-         Dòng 2 ghi số có giá trị lớn nhất tìm được.

Ví dụ:
MINMAX.INP
MINMAX.OUT
3
2 4 5
3 2 7
4 7 8
2
8

Bài 3: Kiểm tra chuỗi.
Cho một tập tin văn bản có n dòng (3 ≤ n ≤ 30000), mỗi dòng là một chuỗi s có tối đa 255 ký tự, các ký tự s[i] Î [‘a’,…,’z’] với 1 ≤ i ≤ length(s). Trong đó chỉ có duy nhất một chuỗi s có số lần xuất hiện là một số lẻ, các chuỗi khác có số lần xuất hiện là một số chẵn.
Yêu cầu: hãy tìm chuỗi s (có số lần xuất hiện là một số lẻ) đó.
Dữ liệu vào: từ tập tin CHUOI.INP gồm có:
-         Dòng đầu là một số nguyên n.
-         n dòng tiếp theo mỗi dòng là một chuỗi ký tự.
Dữ liệu ra: lưu vào tập tin CHUOI.OUT chứa chuỗi ký tự tìm được.
Ví dụ:
CHUOI .INP
CHUOI .OUT
7
ha tien
phu quoc
rach gia
chau thanh
ha tien
chau thanh
phu quoc
rach gia

Bài 4: Cặp số.
Cho dãy số nguyên dương có N phần tử (a1,a2,…,an ) và một số nguyên dương X.
Yêu cầu: hỏi có bao nhiêu cặp số liền kề (tính từ trái qua phải) có tổng gần X nhất? Biết rằng có tất cả n-1 cặp số trong dãy số.
Dữ liệu vào: từ tập tin CAPSO.INP gồm có 2 dòng:
-         Dòng thứ nhất: số nguyên đầu tiên là n (1 ≤ n ≤ 1000) là số phần tử của dãy Avà số nguyên dương X (1 ≤ X ≤ 10000).
-         Dòng thứ hai gồm n số nguyên a1, a2,..., an (1 ≤ ai  100) là các phần tử của dãy A.
Dữ liệu ra: lưu vào tập tin CAPSO.OUT một số nguyên duy nhất là số cặp số liền kề có tổng gần X nhất.
Ví dụ:
CAPSO.INP
CAPSO.OUT
Giải thích thêm
4 3
1 2 2 1
2
Cặp 1 2
Cặp 2 1



CAPSO.INP
CAPSO.OUT

5 3
1 1 4 3 1
1
Cặp 1 1
Cặp 31

---Hết---
Ghi chú:
·        Thí sinh không được sử dụng tài liệu.

·        Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét