Đề
cương ôn thi học kỳ II năm học 2017 - 2018
Môn
: Tin học - Lớp 10
Câu 1:
|
C
|
Muốn lưu văn bản vào đĩa, ta thực hiện:
A. Chọn lệnh File/ Save
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+S
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
|
||||||||
Câu 2:
|
B
|
Để thay đổi kiểu chữ của
một nhóm kí tự đã chọn ta thực hiện lệnh Format Font và chọn kiểu
chữ trong ô:
A. Font Style B. Font
C. Size D. Small caps
|
||||||||
Câu 3:
|
C
|
Để xóa kí tự bên phải con
trỏ khi soạn thảo văn bản ta sử dụng phím
A. Shift B. End C. Delete D. Back Space
|
||||||||
Câu 4:
|
D
|
Muốn định dạng dữ liệu trong M.Word, trước hết ta phải:
A. Edit/ Copy
B. Edit/ Paste C. Xóa
dữ liệu D. Bôi đen (chọn)
dữ liệu
|
||||||||
Câu 5:
|
B
|
Lệnh Edit/Paste tương đương với tổ hợp phím:
A. Ctrl + X
B. Ctrl + V C. Ctrl +
O D. Ctrl + C
|
||||||||
Câu 6:
|
A
|
Điền vào chỗ trống (….) trong câu sau: “ Mạng máy tính chỉ hoạt
động được khi các … trong mạng được …
với nhau và tuân thủ các… thống nhất”
A. máy tính / kết nối vật lý / quy tắc truyền thông B. kết nối vật lý / quy tắc truyền thông
/ máy tính.
C. máy tính / quy tắc truyền thông / kết nối vật lý D. quy tắc truyền thông / kết nối vật lý
/ máy tính
|
||||||||
Câu 7:
|
B
|
Điền từ thích hợp vào chỗ trống (…): ………cung cấp tài nguyên
chung cho người dùng mạng.
A. tài nguyên chung
B. máy chủ C.
máy khách D. máy
con
|
||||||||
Câu 8:
|
C
|
Chức
năng chính của Microsoft Word là gì?
A.
Tính toán và lập bản B. Tạo các
tệp đồ họa
C.
Soạn thảo văn bản D.
Chạy các chương trình ứng dụng khác
|
||||||||
Câu 9:
|
B
|
Phông chữ Time New Roman
thuộc bảng mã :
A. VNI B. Unicode C. TCVN3 D. ASCII
|
||||||||
Câu 10:
|
A
|
Nút lệnh trên thanh công cụ dùng để:
A. Căn lề giữa cho đoạn văn bản B. Căn lề trái cho đoạn
văn bản
C. Căn đều 2 bên cho đoạn văn bản D. Căn lề phải cho đoạn văn
bản
|
||||||||
Câu 11:
|
D
|
Chọn từ thích hợp để điền
vào chỗ trống (…): Máy khách chạy các chương trình ứng dụng và có thể yêu cầu
………cung cấp……..
A. máy khách/ tài nguyên
chung B. máy chủ/máy khách
C. tài nguyên chung/máy
chủ D. máy chủ/ tài nguyên
chung
|
||||||||
Câu 12:
|
D
|
Những nội dung nào dưới
đây là quan trọng mà em cần phải biết khi sử dụng Internet:
A. Nguyên tắc bảo mật khi
trao đổi thông tin trên Internet B.
Nguy cơ lây nhiễm virut
C. Các luật bản quyền liên quan đến sử dụng Internet D. Cả a,b,c
|
||||||||
Câu 13:
|
C
|
Phát biểu nào dưới đây là đúng khi giải thích lí do các máy tính
trên Internet phải có địa chỉ:
A. Để biết tổng số máy tính trên Internet. B. Để tăng tốc độ tìm kiếm
C. Để xác định duy nhất máy tính trên mạng D. Để xác định máy đang truy cập
|
||||||||
Câu 14:
|
B
|
Để tách một ô thành nhiều ô ta thực hiện lệnh:
A. Table Merge cell B. TableSplit cell
C. FormatSplit cell D.
Các câu trên sai
|
||||||||
Câu 15:
|
D
|
Để kết nối mạng không dây đơn giản cần
có:
A. Điểm truy cập không dây WAP B. Mỗi máy tính tham gia mạng có vỉ mạng
không dây
C.
Môđem
D. A và B
|
||||||||
Câu 16:
|
A
|
Gộp nhiều ô trong bảng thành một ô ta thực hiện lệnh :
A. Table Merge cell B. TableSplit cell
C. FormatSpit cel
D. Các câu trên đều sai
|
||||||||
Câu 17:
|
C
|
Định dạng trang, ta cần thực hiện lệnh:
A. Edit / Page Setup B. Format / Page Setup
C. File / Page Setup D. File/ Print Setup
|
||||||||
Câu 18:
|
D
|
Để thay thế một từ hay cụm từ trong văn bản ta thực hiện lệnh:
A. Ctrl + H B.
Edit Replace C. FileReplace D. A,B đúng
|
||||||||
Câu 19:
|
D
|
Để chọn một ô nào đó trong bảng, ta thực hiện:
A. Nháy chuột tại cạnh phải của ô đó B. Nháy chuột tại cạnh trái ô đó
C. Table Select Cell D. B, C đúng
|
||||||||
Câu 20:
|
B
|
Cách nào sau đây là sai, khi chọn lệnh để in văn bản:
A. FilePrint B.
FilePage Setup C. Ctrl + P D. Nháy nút trên
thanh công cụ
|
||||||||
Câu 21
|
C
|
Phát biểu nào sau đây
đúng:
A. Nếu OVR
sáng là chế độ ghi chèn
B. Nếu OVR sáng là vừa ở
chế độ ghi chèn và ghi đè
C. Nếu OVR sáng là ở chế độ ghi đè D. Không có câu nào đúng
|
||||||||
Câu 22:
|
A
|
Microsoft Word là phần mềm:
A. ứng dụng B. Hệ thống C. Tiện ích D. Đóng gói
|
||||||||
Câu 23:
|
C
|
Phát biểu nào sau đây về website là
phù hợp nhất:
A. Là một máy chủ cung cấp dịch vụ
web B. Là một trang chủ
C.
Là một hoặc một số trang web được tổ chức dưới một địa chỉ
truy cập
D.
Là trang web không cung cấp chức năng tìm kiếm
|
||||||||
Câu 24:
|
C
|
Trong
các thiết bị sau đây, thiết bị nào không phải là thiết bị mạng?
A.
Vỉ mạng B. Mođem C. WebCam D. Hub
|
||||||||
Câu 25:
|
C
|
Để gõ tắt một từ hay cụm từ được lặp đi lặp lại nhiều lần trong
văn bản thực hiện lệnh:
A. InsertAutoCorrect B.
FormatAutoCorrect
C. ToolsAutoCorrect D.
TableAutoCorrect
|
||||||||
Câu 26:
|
A
|
WWW
là từ viết tắt của?
A.
World Wide Web B.
Word Windows Web
C.
Word Area NetWork D. Web
Wide World
|
||||||||
Câu 27:
|
C
|
Phần mềm nào dưới đây không phải là
trình duyệt Web
A. Netscape Navigator B.
Internet Explorer
C.
Microsoft FrontPage D. A và B
|
||||||||
Câu 28:
|
B
|
Các dữ liệu đã được chọn trong bảng, để thực hiện xoá toàn bộ dữ
liệu trong bảng ta chọn:
A. Table Delete Rows B. Nhấn phím
Delete
C. Table Delete D.
Edit Delete
|
||||||||
Câu 29:
|
A
|
Để chọn Font chữ mặc nhiên cho một văn bản
trong Word ta thực hiện lệnh:
A. Format Font Font Default B. Font Font color Default
C. Format Font Default D. Font Font style Default
|
||||||||
Câu 30:
|
A
|
Tìm phát biểu sai về mạng
kết nối kiểu hình sao dưới đây:
A. Cần ít cáp hơn các mạng
kết nối kiểu đường thẳng và mạng kết nối kiểu vòng.
B. Dễ mở rộng mạng
C. Các máy tính được nối
cáp vào một thiết bị trung tâm là HuB.
D. Nếu Hub bị hỏng thì
toàn bộ mạng ngừng truyền thông
|
||||||||
Câu 31:
|
B
|
Khi trình bày văn bản,
không thể thực hiện việc nào sau đây?
A. Thay đổi khoảng cách
giữa các đoạn B. Sửa
chính tả
C. Chọn cỡ chữ
D. Thay đổi hướng giấy
|
||||||||
Câu 32:
|
C
|
Chọn từ thích hợp điền vào
chỗ trống(...) trong khái niệm sau:
" Toàn bộ văn bản
thấy được tại một thời điểm nào đó trên màn hình được gọi là(...)
A. trang nằm ngang B. trang văn bản C. trang màn hình D.
trang đứng
|
||||||||
Câu 33:
|
C
|
Chọn các câu đúng trong
các câu sau:
A. Trang màn hình và trang
in ra giấy có cùng kích thước
B. Các hệ soạn thảo văn
bản phần mềm xử lý chữ Việt nên ta có thể soạn thảo văn bản chữ Việt
C. Hệ soạn thảo văn bản tự động phân cách các
từ trong một câu
D. Hệ soạn thảo văn bản
quản lý việc tự động xuống dòng trong khi ta gõ văn bản
|
||||||||
Câu 34:
|
A
|
Đối tượng nào dưới đây
giúp ta tìm kiếm thông tin trên Internet?
A. Máy tìm kiếm B. Bộ giao thức TCP/IP C. Máy chủ DNS D. Tất cả đều sai
|
||||||||
Câu 35:
|
A
|
Nhấn các phím Ctrl và End
đồng thời sẽ giúp thực hiện việc nào trong những việc dưới đây?
A. Đặt con trỏ văn bản đến
cuối văn bản
B. Đặt con trỏ văn bản đến
cuối từ hiện hành
C. Đặt con trỏ văn bản đến
cuối dòng hiện hành
D. Đặt con trỏ văn bản đến
cuối đoạn hiện hành
|
||||||||
Câu 36:
|
D
|
Để sao chép đoạn văn từ vị
trí này đến vị trí khác trong một văn bản bằng cách kéo thả chuột, cần nhấn
giữ phím nào khi kéo thả chuột?
A. Nhấn giữ phím
Shift B.
Nhấn giữ phím Alt
C. Nhấn giữ đông thời phím
Shift và Alt D. Nhấn giữ
phím Ctrl
|
||||||||
Câu 37:
|
C
|
Chọn câu sai trong các câu
sau:
A. Có nhiều cách để mở tệp
văn bản B. Các tệp soạn thảo văn
bản có đuôi ngầm định là .doc
C. Để kết thúc phiên làm
việc với Word cách duy nhất là chọn File/Exit
D.Mỗi lần lưu văn bản bằng
lệnh Fiel/Save người dùng không nhất thiết phải cung cấp tên tệp văn bản
|
||||||||
Câu 38:
|
B
|
Để hiển thị thanh công cụ
định dạng thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Chọn lệnh View/Toolbars
rồi chọn Standard
B. Nháy chuột tại vùng
trống trên 1 thanh công cụ để hiển thị bảng chọn tắt và chọn Formatting
C. Chọn lệnh Windows/ Arrange All (sắp xếp tất cả)
D. Chọn lệnh Tools/ Customize/ Toolbars/ Formatting
|
||||||||
Câu 39:
|
C
|
Khởi động Word bằng cách:
A. Nháy chuột vào biểu
tượng My computer B. Nháy
chuột vào biểu tượng Word
B. Nháy chuột vào biểu
tượng Excel
D. Nháy chuột vào biểu tượng
Unikey
|
||||||||
Câu 40:
|
C
|
Để tìm cụm từ "Học kỳ
I" thay thế cụm từ "Học kỳ II" ta chọn lệnh:
A. Edit/ Goto B. Edit/ Search C. Edit/ Replace D. Edit/ Find
|
||||||||
Câu 41:
|
B
|
Để tạo chữ lớn đầu đoạn
văn trong Word, ta thực hiện:
A. Insert/ Drop Cap B.
Format/ Drop Cap
C. Format/Characters/ Drop
Cap D. Tools/ Drop
Cap
|
||||||||
Câu 42:
|
C
|
Muốn chèn hình ảnh vào văn
bản ta chọn lệnh:
A. Nhấn tổ hợp phím
Ctrl+P B.
Nhấn phím Insert
C. Chọn lệnh Insert/ Picture/ Clip Art D. Chọn lệnh Format/ Picture/ From File
|
||||||||
Câu 43:
|
D
|
Phát biểu nào sau đây sai:
A. Mạng có dây kết nối với
các máy tính bằng cáp
B. Mạng không dây kết nối
với các máy tính bằng sóng radio, bức xạ hồng ngoại, sóng truyền qua vệ tinh
C. Mạng không dây không
chỉ kết nối các máy tính mà còn cho phép kết nối các điện thoại di động
D. Mạng có dây có thể đặt
cáp bất cứ địa điểm và không gian nào
|
||||||||
Câu 44:
|
D
|
Muốn khôi phục thao tác
vừa thực hiện ta chọn lệnh:
A. Nhấn tổ hợp phím
Ctrl+Z B. Nhấn vào
biểu tượng Undo trên thanh công cụ
C. Chọn Edit/ Undo D. Cả A, B, C
đều đúng
|
||||||||
Câu 45:
|
C
|
Theo em giao diện của Word thuộc loại
nào?
A. Dòng lệnh B. Bảng chọn C. A và B đúng D. A và B sai
|
||||||||
Câu 46:
|
D
|
Để định dạng cụm từ “ Độc lập “ thành
“Độc lập” , sau khi chọn cụm từ đó ta cần dùng tổ hợp phím nào dưới đây:
A. Ctrl + I B. Ctrl
+ U C. Ctrl + B
D. Cả A và C.
|
||||||||
Câu 47
|
D
|
Để
xem văn bản trước khi in ta thực hiện lệnh:
A.
File Print Preview B. ViewPrint Preview
C.
Nháy nút trên thanh công cụ D. A, C đúng
|
||||||||
Câu 48:
|
D
|
Để đánh số thứ tự các đoạn văn bản ,
ta chọn các đoạn văn bản đó rồi thực hiện:
A. Nháy chuột vào nút trên thanh công cụ
B. Lệnh Insert Bullest and
Numbering…
C. Lệnh FormatBullest and Numbering… D. Cả A và B
|
||||||||
Câu 49:
|
A
|
Lệnh Format Borders and shading…
dùng để:
A. Tạo đường viền và tô màu nền cho kí
tự
B. Tạo đường viền và tô màu nền cho
đoạn văn bản
C. Định dạng văn bản
D. Tạo đường viền và tô màu nền cho
bảng
|
||||||||
Câu 50:
|
D
|
Để canh đều các dòng trong văn bản ta
chọn Format Paragraph… sau đó chọn tham số:
A. Spacing B. Indentation C.
Alignment D.
Line Spacing
|
||||||||
Câu 51:
|
D
|
Nội
dung gói tin bao gồm:
A.
Địa chỉ nhận, gửi
B. Dữ liệu, độ dài
C.
Thông tin kiểm soát lỗi và các thông tin khác D. Cả A, B, C
|
||||||||
Câu 52:
|
A
|
Để tách một ô thành nhiều ô ta thực hiện
lệnh:
A.
Nhấn chuột phải -> Merge cell B. Nhấn chuột phải -> Paste
C.
Nhấn chuột phải -> Split cell
D. Các
câu trên sai
|
||||||||
Câu 53:
|
A
|
Gộp
nhiều ô trong bảng thành một ô ta thực hiện lệnh :
A.
Table Merge cell B.
TableSplit cell
C.
FormatSpit cell D. Các câu
trên sai
|
||||||||
Câu 54:
|
D
|
Chọn phát biểu đúng nhất bản chất của
Internet trong các phát biểu sau đây:
A. Là mạng lớn nhất trên thế giới B. Là mạng có hàng triệu máy chủ
C. Là mạng cung cấp khối lượng thông
tin lớn nhất
D. Là mạng toàn cầu và sử dụng bộ giao
thức truyền thông TCP/IP
|
||||||||
Câu 55:
|
B
|
Các
dữ liệu đã được chọn trong bảng, thực hiện xoá toàn bộ dữ liệu trong bảng:
A.
Table Delete Rows B. Nhấn phím
Delete
C.
Table Delete D.
Edit Delete
|
||||||||
Câu 56
|
D
|
Người
dùng có thể kết nối Internet bằng cách nào?
A.
Sử dụng môđem qua đường điện thoại B. Sử dụng đường truyền
riêng
C.
Sử dụng đường truyền cáp, ADSL D. Cả A, B, C đều
được
|
||||||||
Câu 57:
|
A
|
Để
gõ dấu huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng theo kiểu Telex tương ứng với những phím
nào trong các phím sau:
A.
f, s, r, x, j B. f, j, s, x, r C. j, x, r, s, f D. r, s, x, j, r
|
||||||||
Câu 58:
|
A
|
Website
là gì?
A.
Là một hoặc nhiều trang Web trông hệ thống WWW được tổ chức dưới dạng một địa
chỉ truy cập
B.
Là ngôn ngữ đánh dấu cho phép liên kết các đọan văn bản này với các văn bản
khác hoặc với hình ảnh , âm thanh...
C.
Là chương trình giúp người dùng giao tiếp với hệ thống WWW
D.
Là dãy ký tự thể hiện một đường dẫn tới tệp trên một máy chủ trong mạng
Internet
|
||||||||
Câu 59:
|
A
|
Trang
chủ là gì?
A.
Là trang web được mở ra đầu tiên khi truy cập hoặc sau khi khởi động trình
duyệt web
B.
Là một hoặc nhiều trang web trong hệ thống WWW được tổ chức dưới một địa chỉ
truy cập
C.
Là chương trình giúp người dùng giao tiếp với hệ thống WWW
D.
Là dãy ký tự thể hiện đường dẫn tới một tệp trên mạng Internet
|
||||||||
Câu 60:
|
B
|
Siêu
văn bản là gì?
A.
Văn bản tích hợp các phương tiện như văn bản, hình ảnh, âm thanh.
B.
Văn bản tích hợp các phương tiện như văn bản, hình ảnh, âm thanh, video,...
và các liên kết tới các siêu văn bản khác
C.
Văn bản tích hợp các siêu văn bản
D.
Văn bản tích hợp văn bản, hình ảnh, âm thanh và các liên kết tới các siêu văn
bản khác
|
||||||||
Câu 61:
|
B
|
Máy
tìm kiếm là gì?
A.
Một loại máy giúp người tìm kiếm thông tin dễ dàng
B. Một loại trang web giúp người tìm kiếm
thông tin trên Internet một cách dễ dàng
C. Một loại web giúp người tìm kiếm ảnh trên
Internet
D. Một loại web giúp người tìm kiếm âm nhạc
trên Internet
|
||||||||
Câu 62:
|
D
|
Chọn
câu đúng nhất trong các câu sau:
A.
Hai người khác nhau có thể sử dụng chung một hộp thư điện tử nếu họ có cùng
một mật khẩu
B. Hộp thư điện tử được đặt ở ngoài máy chủ.
Vì máy chủ đó có địa chỉ duy nhất nên
địa chỉ hộp thư điện tử cũng duy nhất
C. Mã hóa dữ liệu là cách bảo mật an toàn
tuyệt đối
D. Truy cập dữ liệu dùng mật khẩu là cách bảo
mật an toàn
|
||||||||
Câu 63:
|
D
|
Nội
dung thư điện tử( E- mail) có thể đính kèm:
A.
Tệp văn bản B. Tệp âm
thanh C. Tệp hình
ảnh/video D. Cả A, B, C
|
||||||||
Câu 63:
|
A
|
Để
tìm kiếm thông tin trên Internet, người dùng có thể sử dụng máy tìm kiếm nào?
A.
Google: http://www.google.com.vn B. Yahoo:
http://www.yahoo.com
C. Manonava: http://www.manonava.vn D. Cả A, B, C
|
||||||||
Câu 64:
|
A
|
Địa
chỉ website nào sau đây cho phép người dùng đăng ký hộp thư điện tử miễn phí:
A.
www.yahoo.com B. www.nhandan.org C.
www.moet.edu.vn D.
www.edu.net.vn
|
||||||||
Câu 65:
|
D
|
Để
bảo vệ máy tính mình trước nguy cơ trên Internet, người dùng cần phải:
A.
Cảnh giác với các thư điện tử không rõ nguồn gốc
B.
Thường xuyên truy cập các chương tình duyệt virus
C.
Sử dụng đồng thời nhiều chương trình duyệt vius
D.
Cả A, B, C
|
||||||||
Câu 66:
|
D
|
Những
ngành nào sau đây được sử dụng Internet?
A.
Giáo dục B. Kinh doanh thương mại C. Y tế D. Cả A, B, C
|
||||||||
Câu 67:
|
A
|
Sau
khi đăng ký hộp thư điện tử sẽ được tạo ở đâu?
A.
Trên máy chủ của nhà cung cấp
B. Trên máy tính cá nhân vừa đăng ký
C. Trên trang chủ của website thư điện tử D. Trên trang web vừa mới duyệt
|
||||||||
Câu 68:
|
D
|
Khi
sử dụng các dịch vụ Internet cần lưu ý đến điều gì?
A.
Luôn chạy phần mềm duyệt vius và cập nhập thường xuyên
B.
Không mở các tệp đính kèm thư điện tử khi không chắc chắn an toàn
C.
Không cung cấp các thông tin cá nhân, ảnh khi hội thoại trực tuyến
D.
Cả A, B, C
|
||||||||
Câu 69:
|
A
|
Khi
gửi E-mail:
A.
Có thể đính kềm các tệp và nội dung thư
B.
Chỉ gửi được những gì ta gõ trong cửa sổ soạn nội dung E-mail
C.
Không gửi được tệp hảnh
D.
Không gửi được tệp âm thanh
|
||||||||
Câu 70:
|
A
|
Để
chèn một ký hiệu đặc biệt vào văn bản, dùng lệnh:
A.
Insert/ Symbol B. Insert/
Object C. Insert/ Special
Character D. Tất cả đều sai
|
||||||||
Câu 71:
|
D
|
Để
tham gia vào mạng máy tính cần có:
A.
Cáp mạng B. Giắc cắm C. Vỉ mạng D. Cả 3 công cụ trên
|
||||||||
Câu 72:
|
C
|
Trong
Word để tạo một bảng ta dùng:
A.
Insert/ Table.... B. Tool/
Insert/ Table... C. Table/ Insert/
Table.. D. A và B đúng
|
||||||||
Câu 73:
|
B
|
Giả
sử ta có một tập tin gồm 10 trang, để in văn bản trang thứ 4, ta thực hiện:
A.
Insert/ Print...xuất hiện hộp thoại Print, tại mục Pages ta gõ vào 4/ OK
B.
File/ Print...xuất hiện hộp thoại Print, tại mục Pages ta gõ vào 4/ OK
C.
Edit/ Print...xuất hiện hộp thoại Print, tại mục Pages ta gõ vào 4/ OK
D.
Format/ Print...xuất hiện hộp thoại Print, tại mục Pages ta gõ vào 4/ OK
|
||||||||
Câu 74:
|
D
|
Khi
soạn thảo văn bản Word, phím Enter được dùng khi:
A.
Đánh chữ hoa B. Sao chép C. Cách khoảng D. Kết thúc một đoạn văn
|
||||||||
Câu 75:
|
C
|
Có
bao nhiêu cách bố trí mạng máy tính có dây:
A.
4 B. 1 C. 3 D. 2
|
||||||||
Câu 76:
|
D
|
Khi
soạn thảo văn bản, để phân cách giữa các từ, ta dùng:
A.
Enter B. Tab C. Delete D. Ký tự trống
|
||||||||
Câu 77:
|
A
|
Trong
Word để chia văn bản thành dạng cột báo, dùng lệnh:
A.
Format/ Column B. Format/
Font C. Format/ Drop Cap D. Insert/ Column
|
||||||||
Câu 78:
|
C
|
Về
mặt địa lý, để phân mạng thành 2 loại gồm:
A.
WAN, Mạng diện rộng B.
Cục bộ, LAN
C.
LAN, WAN
D. Khách - Chủ, ngang hàng
|
||||||||
Câu 79:
|
B
|
Để
tạo thêm dòng vào bảng đã có ta thực hiện:
A.
Edit/ Insert/ Rows B. Table/
Insert/ Rows C. Insert/ Rows D. Insert/ Column
|
||||||||
Câu 80:
|
D
|
Chủ
sở hữu mạng Internet là ai?
A.
Các tập đoàn viễn thông B.
Chính Phủ C. Mỹ D. Không ai cả
|
||||||||
Câu 81:
|
D
|
Trong
soạn thảo văn bản, một số thuộc tính định dạng ký tự cơ bản gồm có:
A.
Cỡ chữ và màu sắc B.
Kiểu chữ C. Phông chữ D. Cả A, B, C
|
||||||||
Câu 82:
|
A
|
Trong
Word công dụng của tổ hợp phím Ctrl+S là:
A.
Lưu tệp văn bản vào đĩa B.
Tạo tệp văn bản mới
C.
Chèn ký hiệu đặc biệt D.
Xóa tệp văn bản
|
||||||||
Câu 83:
|
A
|
Tên
miền được phân cách bởi:
A.
Dấu chấm B. Dấu chấm
phẩy C. Dùng ký tự
WWW D. Dấu phẩy
|
||||||||
Câu 84:
|
A
|
Đánh
số trang trong Word, ta chọn:
A.
Insert/ Page Number...
B. Format/ Page Number...
C.
Insert/ Break...
D. Tools/ Insert/ Page Number...
|
||||||||
Câu 85:
|
D
|
Hãy
chọn câu đúng nhất, Internet là:
A.
Mạng kết nối toàn cầu B.
Mạng máy tính khổng lồ
C.
Sử dụng bộ giáo thức TCP/IP D. Tất
cả đều đúng
|
||||||||
Câu 86:
|
B
|
Trong
Word để đóng tệp đang mở dùng lệnh:
A.
File/ New B. File/ Close C. File/ Open D. File/ Exit
|
||||||||
Câu 87:
|
D
|
Văn
bản soạn thảo trên máy tính có thể chứa nội dung nào?
A.
Các ký tự B. Các công thức
toán học C. Hình ảnh, âm
thanh D. Cả A, B, C
|
||||||||
Câu 88:
|
D
|
Những
phát biểu nào sau đây là đúng đối với việc sử dụng phím tắt?
A.
Mất nhiều thời gian, cần phải nhớ bảng chọn tương ứng B. Phải nhớ tổ hợp phím
C.
Nhanh hơn D. Cả
B và C
|
||||||||
Câu 89;
|
B
|
Cách
nào sau đay được sử dụng để di chuyển một đoạn văn bản sau khi đã chọn nó đến
một vị trí khác?
A.
Edit/ Copy và Edit/ Paste
B.
Edit/ Cut, chuyển con trỏ tới vị trí mới và chọn Edit/ Paste
C.
Edit/ Copy
D. File/ Copy, chuyển con trỏ tới vị trí mới và chọn File/ Paste
|
||||||||
Câu 90:
|
C
|
Khi
muốn thay đổi định dạng văn bản, trước tiên phải:
A.
Đưa con trỏ văn bản đến đoạn văn
đó B. Chọn một dòng thuộc văn
bản đó
C.
Chọn toàn bộ văn bản đó D. Tất cả đều
đúng
|
||||||||
Câu 91:
|
B
|
Hãy
ghép mỗi nút lệnh với chức năng tương ứng trong bảng sau:
A.
a-4, b-2, c-3, d-1
B. a-2, b-4, c-1, d-3
C.
a-3, b-1, c-4, d-2
D. a- 3, b-1, c-2, d-4
|
||||||||
Câu 92:
|
D
|
Những
phát biểu nào sai trong các phát biểu sau?
A.
Lệnh File/ Print... cho phép in ngay toàn bộ văn bản
B.
Nút lệnh trên thanh công
cụ cho phép in ngay toàn bộ văn bản
C.
Nút lệnh trên thanh công
cụ cho phép in văn bản với nhiều lựa chọn
D.
Cả A và C
|
||||||||
Câu 93:
|
A
|
Để
tạo bảng, ta thực hiện:
A.
Lệnh Table/ Insert/ Table...
B. Lệnh Insert/ Table
C. Nháy chuột
vào nút D. Nhấn tổ hợp phím
Ctrl+T
|
||||||||
Câu 94:
|
D
|
Mạng
máy tính bao gồm thành phần nào?
A.
Các máy tính D.
Các thiết bị mạng đảm bảo việc kết nối các máy tính với nhau
C.
Phần mềm cho phép giao tiếp giữa các máy D. Cả A, B, C
|
||||||||
Câu 95:
|
A
|
Giao
thức là:
A.
Bộ quy tắc mà các máy tính trong mạng phải tuân thủ trong việc trao đổi thông
tin
B.
Bộ quy tắc mà các máy tính chủ trong mạng phải tuân thủ trong việc trao đổi
thông tin
C.
Bộ quy tắc mà các máy tính con trong mạng phải tuân thủ trong việc trao đổi
thông tin
D.
Một khái niệm khác
|
||||||||
Câu 96:
|
D
|
Tìm
phát biểu sai về kết nối kiểu vòng nêu dưới đây:
A.
Các máy tính được nối trên một vòng cáp khép kín
B.
Phương tiện kết nối đơn giản và dễ lắp đặt
C.
Mọi máy tính đều có quyền truy cập mạng như nhau
D.
Tốc độ thấp, chi phí cao...
|
||||||||
Câu 97:
|
C
|
Phát
biểu nào dưới đây là sai?
A.
Mọi chức năng của điểm truy cập không dây(WAP) đều được tích hợp trong bộ
định tuyến không dây
B.
WAP dùng để kết nối các máy tính trong mạng không dây
C.
WAP không cho phép kết nối mạng không dây vào mạng có dây
D.
A và B sai
|
||||||||
Câu 98:
|
B
|
Để
tạo chữ nghệ thuật trong Word ta thực hiện:
A.
File/ Picture/ WordArt... B. Insert/ Picture/
WordArt...
C.
Picture/ WordArt... D. Format/
Picture/ WordArt...
|
||||||||
Câu 99:
|
C
|
Mạng LAN là mạng kết nối các máy tính:
A. ở cách
xa nhau một khoảng cách lớn
B. Cùng một hệ điều hành
C. ở gần
nhau
D. Không dùng chung một giao thức
|
||||||||
Câu 100:
|
B
|
Mô hình khách - chủ là mô hình:
A. Các máy tính có vai trò như nhau B. Máy chủ đóng vai trò
phục vụ
C. Mạng đường thẳng D.
Mạng hình sao
|